Đọc nhanh: 两岸三地 (lưỡng ngạn tam địa). Ý nghĩa là: Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (thuật ngữ truyền thông được sử dụng đặc biệt từ năm 1997).
两岸三地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (thuật ngữ truyền thông được sử dụng đặc biệt từ năm 1997)
China, Taiwan, Hong Kong and Macau (media term used esp. since 1997)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两岸三地
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
两›
地›
岸›