Đọc nhanh: 乱成一团 (loạn thành nhất đoàn). Ý nghĩa là: hỗn loạn, trong một mớ hỗn độn. Ví dụ : - 表面上他们好像乱成一团,事实上各司其职,井井有条 Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
乱成一团 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn
chaotic
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
✪ 2. trong một mớ hỗn độn
in a great mess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱成一团
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 头发 纠成 了 一团
- Tóc quấn thành một cục.
- 他们 形成 了 一个 团队
- Họ đã tạo thành một đội.
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
乱›
团›
成›