Đọc nhanh: 抽丝剥茧 (trừu ty bác kiển). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để thực hiện một cuộc điều tra chăm chỉ (thành ngữ), (văn học) để quay tơ từ kén.
抽丝剥茧 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để thực hiện một cuộc điều tra chăm chỉ (thành ngữ)
fig. to make a painstaking investigation (idiom)
✪ 2. (văn học) để quay tơ từ kén
lit. to spin silk from cocoons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽丝剥茧
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
剥›
抽›
茧›