Đọc nhanh: 甜丝丝 (điềm ti ti). Ý nghĩa là: ngọt; ngọt lịm, vui vẻ; vui sướng; hạnh phúc. Ví dụ : - 这种菜甜丝丝儿的,很好吃。 món này ngọt, ăn rất ngon.. - 她想到孩子们都长大成人,能为祖国尽力,心里甜丝丝儿的。 bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
甜丝丝 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt; ngọt lịm
(甜丝丝儿的) 形容有甜味
- 这种 菜 甜丝丝 儿 的 , 很 好吃
- món này ngọt, ăn rất ngon.
✪ 2. vui vẻ; vui sướng; hạnh phúc
(甜丝丝儿的) 形容感到幸福愉快
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜丝丝
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 这种 菜 甜丝丝 儿 的 , 很 好吃
- món này ngọt, ăn rất ngon.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
甜›