Đọc nhanh: 东林党 (đông lâm đảng). Ý nghĩa là: đảng Đông Lâm (đảng cuối thời Minh).
东林党 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng Đông Lâm (đảng cuối thời Minh)
明朝后期在一些中小地主、中下级官吏和地主阶级知识分子中形成的一个政治集团在政治上经济上提出过一些改良主张,反映了人民的一些要求,遭到统治集团的迫害和镇压 由于在东林书院以讲学为名议论朝政,故被称为东林党
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东林党
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 这座 山以东 是 茂密 的 森林
- Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
党›
林›