Đọc nhanh: 东京国际电影节 (đông kinh quốc tế điện ảnh tiết). Ý nghĩa là: Liên hoan phim quốc tế tokyo.
东京国际电影节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên hoan phim quốc tế tokyo
1985年首次举办,刚开始为每两年举行一次,1992年起改为每年举办。定于每年10月下旬至11月上旬举行。东京国际电影节致力于发掘优秀的亚洲及国际电影,为年轻电影人提供更广阔的展示平台。电影节更在2013年设立全新竞赛单元“亚洲未来”,旨在挖掘亚洲电影新人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东京国际电影节
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 城市 举办 了 国际 电影节
- Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 这部 电影 是 国产 的
- Bộ phim này là phim sản xuất trong nước.
- 如果 您 需要 打 国际 直拨 电话 , 请 向前 台 询问
- Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
京›
国›
影›
电›
节›
际›