Đọc nhanh: 电影节 (điện ảnh tiết). Ý nghĩa là: Liên hoan phim.
电影节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên hoan phim
电影节,是一项旨在推动电影艺术发展,提高电影艺术水准,奖励有价值、有创造性的优秀电影作品,促进电影工作者之间的交往和合作,为发展电影贸易提供平台的重要艺术活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影节
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 那 部 电影 情节 干燥
- Tình tiết của bộ phim đó khô khan.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
- 那个 电影 的 情节 太诞 了
- Cốt truyện của bộ phim đó quá phi lý.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 这部 电影 的 情节 完全 虚构
- Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
电›
节›