Đọc nhanh: 毛泽东主义 (mao trạch đông chủ nghĩa). Ý nghĩa là: Chủ nghĩa Mao.
毛泽东主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ nghĩa Mao
Maoism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛泽东主义
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
主›
义›
毛›
泽›