Đọc nhanh: 东道主 (đông đạo chủ). Ý nghĩa là: chủ nhà; chủ tiệc; chủ. Ví dụ : - 东道主队在6局中的击球打得十分出色。 Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
东道主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhà; chủ tiệc; chủ
请客的主人
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东道主
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 做东道
- làm chủ đãi khách
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他 是 今天 的 东道主
- Hôm nay anh ấy là chủ nhà.
- 他 是 这次 聚会 的 东道主
- Anh ấy là chủ bữa tiệc này.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
主›
道›