Đọc nhanh: 世贸中心大楼 (thế mậu trung tâm đại lâu). Ý nghĩa là: Trung tâm Thương mại Thế giới (tòa tháp đôi bị bọn khủng bố ngày 9-11 phá hủy).
世贸中心大楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm Thương mại Thế giới (tòa tháp đôi bị bọn khủng bố ngày 9-11 phá hủy)
World Trade Center (the twin towers destroyed by the 9-11 terrorists)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世贸中心大楼
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 大都会 惩戒 中心
- Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 在 旅途 中 , 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.
- 这个 城市 有 很多 大型 的 会议 中心
- Thành phố này có rất nhiều trung tâm hội nghị lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
中›
大›
⺗›
心›
楼›
贸›