Đọc nhanh: 大楼 (đại lâu). Ý nghĩa là: cao ốc; nhà cao tầng. Ví dụ : - 大楼的设计非常现代。 Thiết kế tòa nhà cao tầng rất hiện đại.. - 大楼的电梯总是很拥挤。 Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.. - 新大楼下个月就要完工。 Tòa cao ốc mới sẽ hoàn thành vào tháng tới.
大楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao ốc; nhà cao tầng
有多层的楼房,可用于住家和办公
- 大楼 的 设计 非常 现代
- Thiết kế tòa nhà cao tầng rất hiện đại.
- 大楼 的 电梯 总是 很 拥挤
- Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.
- 新 大楼 下个月 就要 完工
- Tòa cao ốc mới sẽ hoàn thành vào tháng tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大楼
✪ 1. 大楼 + 被 + Động từ
câu bị động
- 这座 大楼 被 重新 装修 过
- Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.
- 大楼 被 强风 吹坏 了 窗户
- Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.
✪ 2. 大楼 + 的 + Danh từ
"大楼" làm định ngữ
- 大楼 的 设施 非常 齐全
- Các cơ sở vật chất của cao ốc rất đầy đủ.
- 大楼 的 装修 风格 很 时尚
- Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大楼
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 他 在 大厦 的 顶楼 工作
- Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 大楼 的 电梯 总是 很 拥挤
- Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.
- 大楼 的 装修 风格 很 时尚
- Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.
- 大楼 两则 个 有 一个 邮箱
- hai bên của tòa nhà mỗi bên có một hòm thư.
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
楼›