Đọc nhanh: 专精 (chuyên tinh). Ý nghĩa là: dốc lòng; chuyên tâm; tập trung tinh thần; chuyên tinh; chăm làm; chuyên chủ, sở trường; khả năng đặc biệt, kỹ.
专精 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dốc lòng; chuyên tâm; tập trung tinh thần; chuyên tinh; chăm làm; chuyên chủ
集中精力,专心一志
✪ 2. sở trường; khả năng đặc biệt
擅长
✪ 3. kỹ
对一种学问、技术或业务有深刻的研究和透彻的了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专精
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
精›