Đọc nhanh: 不锈钢餐具 (bất tú cương xan cụ). Ý nghĩa là: Bộ đồ ăn bằng inox.
不锈钢餐具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đồ ăn bằng inox
不锈钢餐具:不锈钢材料用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不锈钢餐具
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 匕是 古代 的 餐具
- Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.
- 这 只 杯子 是 不锈钢 做 的
- Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他委 了 旧家具 不顾
- Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
具›
钢›
锈›
餐›