Đọc nhanh: 不粘底平底煎锅 (bất niêm để bình để tiên oa). Ý nghĩa là: Chảo rán chống dính.
不粘底平底煎锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chảo rán chống dính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不粘底平底煎锅
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›
底›
煎›
粘›
锅›