Đọc nhanh: 与时俱进 (dữ thì câu tiến). Ý nghĩa là: bắt kịp sự phát triển hiện đại, cấp tiến, hợp thời.
与时俱进 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bắt kịp sự phát triển hiện đại
abreast of modern developments
✪ 2. cấp tiến
progressive
✪ 3. hợp thời
timely
✪ 4. theo kịp thời đại
to keep up with the times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与时俱进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
俱›
时›
进›