Đọc nhanh: 不越雷池 (bất việt lôi trì). Ý nghĩa là: không vượt quá giới hạn quy định, duy trì trong giới hạn.
不越雷池 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không vượt quá giới hạn quy định
not overstepping the prescribed limits
✪ 2. duy trì trong giới hạn
to remain within bounds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不越雷池
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 对 越南 的 攻击 是 不 公正 的
- Sự công kích Việt Nam là không công bằng.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 你 不能 越权 处理 这个 问题
- Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
池›
越›
雷›