Đọc nhanh: 自来熟 (tự lai thục). Ý nghĩa là: chỉ hai người lần đầu tiên gặp mặt đã nói chuyện tự nhiên; thân mật như bằng hữu lâu năm chỉ một người rất thoải mái; nhiệt tình; không sợ lạ; (tự nhiên như người Hà Nội) có khi cũng để ám chỉ người nhiều chuyện; xởi lởi.
自来熟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ hai người lần đầu tiên gặp mặt đã nói chuyện tự nhiên; thân mật như bằng hữu lâu năm chỉ một người rất thoải mái; nhiệt tình; không sợ lạ; (tự nhiên như người Hà Nội) có khi cũng để ám chỉ người nhiều chuyện; xởi lởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自来熟
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他们 来自 不同 的 国度
- họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
熟›
自›