Đọc nhanh: 自来水 (tự lai thuỷ). Ý nghĩa là: hệ thống cung cấp nước uống, nước máy; nước uống. Ví dụ : - 他用自来水龙头流出的凉水把手洗干净。 Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.. - 这个村子里家家户户都没有自来水. Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.. - 自来水接通了吗? Nước máy đã được kết nối chưa?
自来水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống cung cấp nước uống
供应居民生活、工业生产等方面用水的设备把取自水源的水经过净化、消毒后,加压力,通过管道输送给用户
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 自来水 接通 了 吗
- Nước máy đã được kết nối chưa?
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nước máy; nước uống
从自来水管道中流出来的水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自来水
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 这些 水果 来自 南方
- Những loại trái cây này đến từ phía nam.
- 自来水 接通 了 吗
- Nước máy đã được kết nối chưa?
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
水›
自›