Đọc nhanh: 概而不论 (khái nhi bất luận). Ý nghĩa là: mờ về các chi tiết.
概而不论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ về các chi tiết
fuzzy about the details
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概而不论
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 这件 事 我们 存而不论
- Chuyện này chúng ta gác lại không bàn nữa.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 这个 问题 可以 暂时 存而不论 , 先 讨论 其他 问题
- vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
概›
而›
论›