Đọc nhanh: 不记名 (bất ký danh). Ý nghĩa là: xem 無記名 | 无记名.
不记名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 無記名 | 无记名
see 無記名|无记名 [wú jì míng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不记名
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
记›