fàn
volume volume

Từ hán việt: 【phạm】

Đọc nhanh: (phạm). Ý nghĩa là: phạm vi; giới hạn; qui phạm, họ Phạm, tiêu chuẩn; tấm gương; khuôn mẫu. Ví dụ : - 超出了这个范围。 Vượt ra khỏi phạm vi này.. - 这是一个很好的范围。 Đây là một phạm vi rất tốt.. - 他姓范吗? Cậy ấy họ Phạm phải không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phạm vi; giới hạn; qui phạm

界限;范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超出 chāochū le 这个 zhègè 范围 fànwéi

    - Vượt ra khỏi phạm vi này.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè hěn hǎo de 范围 fànwéi

    - Đây là một phạm vi rất tốt.

✪ 2. họ Phạm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓范 xìngfàn ma

    - Cậy ấy họ Phạm phải không?

✪ 3. tiêu chuẩn; tấm gương; khuôn mẫu

作为学习、仿效标准的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 道德 dàodé 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.

  • volume volume

    - shì 人们 rénmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 师范 shīfàn 成为 chéngwéi 教师 jiàoshī

    - Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

  • volume volume

    - zhù zài 城中心 chéngzhōngxīn 半径 bànjìng 25 英里 yīnglǐ de 范围 fànwéi nèi de 家庭 jiātíng

    - Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 精心策划 jīngxīncèhuà le 这些 zhèxiē 范式 fànshì ér bèi 逮住 dǎizhù 才行 cáixíng

    - Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.

  • volume volume

    - shì 人们 rénmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù de 范围 fànwéi 逐步 zhúbù 缩小 suōxiǎo

    - Phạm vi của dự án dần thu hẹp.

  • volume volume

    - 考取 kǎoqǔ le 师范大学 shīfàndàxué

    - anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.

  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng men de 师范 shīfàn

    - Bạn là tấm gương cho học sinh.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà kuò 自己 zìjǐ de 业务范围 yèwùfànwéi

    - Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao