不像样 bù xiàngyàng
volume volume

Từ hán việt: 【bất tượng dạng】

Đọc nhanh: 不像样 (bất tượng dạng). Ý nghĩa là: ngoài sự công nhận, không có hình dạng để được nhìn thấy, không thể đại diện.

Ý Nghĩa của "不像样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不像样 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài sự công nhận

beyond recognition

✪ 2. không có hình dạng để được nhìn thấy

in no shape to be seen

✪ 3. không thể đại diện

unpresentable

✪ 4. chẳng ra gì

不像样子

So sánh, Phân biệt 不像样 với từ khác

✪ 1. 不像话 vs 不像样

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều có ý nghĩa giống nhau, đều dùng để phê bình, chỉ trích.
Khác:
- "不像样" còn dùng trong tình huống miêu tả người hoặc sự vật không tốt, Hành động của "不像话" thường dùng để chỉ người chịu trách nhiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不像样

  • volume volume

    - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忍受 rěnshòu xiàng 这样 zhèyàng de dān

    - Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.

  • volume volume

    - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • volume volume

    - xiàng 这样 zhèyàng 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng hái 有人 yǒurén 晓得 xiǎode

    - anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?

  • volume volume

    - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • volume volume

    - 老师傅 lǎoshīfū 全部 quánbù 技艺 jìyì 传给 chuángěi 徒工 túgōng zài xiàng 从前 cóngqián 那样 nàyàng 留一手 liúyīshǒu le

    - sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.

  • volume volume

    - zài 许多 xǔduō 国家 guójiā 童贞 tóngzhēn 已经 yǐjīng 不像 bùxiàng 过去 guòqù 那样 nàyàng shòu 重视 zhòngshì le

    - Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.

  • volume volume

    - tōu 脚踏车 jiǎotàchē shì 事实 shìshí dàn bìng xiàng suǒ xiǎng de 那样 nàyàng huài

    - Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao