矩矱 jǔ yuē
volume volume

Từ hán việt: 【củ hoạch】

Đọc nhanh: 矩矱 (củ hoạch). Ý nghĩa là: quy củ; phép tắc.

Ý Nghĩa của "矩矱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矩矱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy củ; phép tắc

规矩;法度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矩矱

  • volume volume

    - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • volume volume

    - 奉行故事 fèngxínggùshì ( àn 老规矩 lǎoguījǔ 办事 bànshì )

    - làm theo những qui tắc cũ.

  • volume volume

    - 需以 xūyǐ 规矩 guījǔ 绳正 shéngzhèng

    - Cần dùng quy củ ngăn chặn.

  • volume volume

    - xiě 不规矩 bùguīju

    - Cô ấy viết không ngay ngắn.

  • volume volume

    - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • volume volume

    - shì 规矩 guījǔ de rén

    - Anh ấy là người đứng đắn.

  • volume volume

    - 别总守 biézǒngshǒu 那些 nèixiē 死规矩 sǐguījǔ

    - Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yào 规矩 guījǔ 一点 yìdiǎn

    - Bọn trẻ cần hành xử đứng đắn hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
    • Bảng mã:U+77E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+13 nét)
    • Pinyin: Huò , Yuē
    • Âm hán việt: Hoạch
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKTOE (人大廿人水)
    • Bảng mã:U+77F1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp