Đọc nhanh: 不轨 (bất quỹ). Ý nghĩa là: gây rối; quấy rối; làm loạn; trái luật. Ví dụ : - 不轨之徒 bọn gây rối. - 行为不轨 hành vi quấy rối. - 图谋不轨 mưu đồ làm loạn
不轨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây rối; quấy rối; làm loạn; trái luật
指违反法纪或搞叛乱活动
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 行为 不轨
- hành vi quấy rối
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不轨
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 行为 不轨
- hành vi quấy rối
- 出轨行为 令人 不耻
- Hành vi ngoại tình khiến người ta coi thường.
- 他 的 轨迹 很 不 寻常
- Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
轨›