Đọc nhanh: 不撞南墙不回头 (bất chàng na tường bất hồi đầu). Ý nghĩa là: cố chấp nhấn mạnh vào ý tưởng của riêng mình (thành ngữ).
不撞南墙不回头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố chấp nhấn mạnh vào ý tưởng của riêng mình (thành ngữ)
to stubbornly insist on one's own ideas (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不撞南墙不回头
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 赶快 回头 , 现在 还 不晚
- Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
南›
回›
墙›
头›
撞›