Đọc nhanh: 逼死 (bức tử). Ý nghĩa là: bức tử. Ví dụ : - 这个村逼死过几条人命。 thôn này đã bức tử mấy mạng người.
逼死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức tử
用高压手段强迫某人致死
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
逼›