Đọc nhanh: 死在一块儿 (tử tại nhất khối nhi). Ý nghĩa là: chết cả đống.
死在一块儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết cả đống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死在一块儿
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他们 老 摽 在 一块儿
- chúng nó cứ dính bên nhau hoài.
- 没事 的 时候 , 几个 人 就 凑 在 一 块儿 唠嗑
- lúc rãnh rỗi, mọi người xúm lại tán gẫu.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
在›
块›
死›