不要再说了 bùyào zài shuō le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 不要再说了 Ý nghĩa là: Đừng nói nữa.. Ví dụ : - 不要再说了大家都很累。 Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.. - 不要再说了我已经决定了。 Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.

Ý Nghĩa của "不要再说了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不要再说了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng nói nữa.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要再说了

  • volume volume

    - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • volume volume

    - hǎo le 不要 búyào 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 再说 zàishuō 废话 fèihuà le

    - Bạn đừng nói lời thừa nữa.

  • volume volume

    - hǎo le 不要 búyào zài 说话 shuōhuà le

    - Thôi được rồi, đừng nói chuyện nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 瞎说 xiāshuō le

    - Bạn đừng nói nhảm nữa.

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu 不要 búyào 再说 zàishuō 这件 zhèjiàn 事情 shìqing le

    - Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao