Đọc nhanh: 不要再说了 Ý nghĩa là: Đừng nói nữa.. Ví dụ : - 不要再说了,大家都很累。 Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.. - 不要再说了,我已经决定了。 Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
不要再说了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng nói nữa.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要再说了
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 好 了 , 不要 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 你 不要 再说 废话 了
- Bạn đừng nói lời thừa nữa.
- 好 了 , 不要 再 说话 了
- Thôi được rồi, đừng nói chuyện nữa.
- 你 不要 再 瞎说 了
- Bạn đừng nói nhảm nữa.
- 以后 不要 再说 这件 事情 了
- Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
再›
要›
说›