别再说了 bié zài shuō le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 别再说了 Ý nghĩa là: Đừng nói nữa.. Ví dụ : - 别再说了已经没有意义了。 Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.. - 别再说了听了只会让我更难受。 Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.

Ý Nghĩa của "别再说了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别再说了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng nói nữa.

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 意义 yìyì le

    - Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.

  • volume volume

    - bié 再说 zàishuō le tīng le 只会 zhǐhuì ràng gèng 难受 nánshòu

    - Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别再说了

  • volume volume

    - le bié 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

  • volume volume

    - gěi 闭嘴 bìzuǐ ba bié 再说 zàishuō le

    - Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.

  • volume volume

    - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • volume volume

    - 碰错 pèngcuò rén le bié 再说 zàishuō le

    - Bạn mạo phạm nhầm người rồi, đừng nói nữa!

  • volume volume

    - dōu 记住 jìzhu le 你别 nǐbié 再说 zàishuō le

    - Tớ đều nhớ rồi, cậu không cần nói nữa!

  • - bié 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 意义 yìyì le

    - Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.

  • - bié 再说 zàishuō le tīng le 只会 zhǐhuì ràng gèng 难受 nánshòu

    - Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.

  • - bié 再说 zàishuō 废话 fèihuà le 赶紧 gǎnjǐn 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò ba

    - Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao