Đọc nhanh: 别再说了 Ý nghĩa là: Đừng nói nữa.. Ví dụ : - 别再说了,已经没有意义了。 Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.. - 别再说了,听了只会让我更难受。 Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.
别再说了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng nói nữa.
- 别 再说 了 , 已经 没有 意义 了
- Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.
- 别 再说 了 , 听 了 只会 让 我 更 难受
- Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别再说了
- 得 了 , 别 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 别着 忙 , 等 我 说完 了 你 再说
- đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.
- 你 碰错 人 了 , 别 再说 了 !
- Bạn mạo phạm nhầm người rồi, đừng nói nữa!
- 我 都 记住 了 , 你别 再说 了 !
- Tớ đều nhớ rồi, cậu không cần nói nữa!
- 别 再说 了 , 已经 没有 意义 了
- Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.
- 别 再说 了 , 听 了 只会 让 我 更 难受
- Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.
- 别 再说 废话 了 , 赶紧 开始 工作 吧 !
- Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
再›
别›
说›