我不想听 wǒ bù xiǎng tīng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我不想听 Ý nghĩa là: Tôi không muốn nghe.. Ví dụ : - 我不想听你再说这些无聊的话。 Tôi không muốn nghe bạn nói những lời vô ích nữa.. - 我不想听了今天的事情已经够了。 Tôi không muốn nghe nữa, những chuyện hôm nay đã đủ rồi.

Ý Nghĩa của "我不想听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我不想听 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi không muốn nghe.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng tīng 再说 zàishuō 这些 zhèxiē 无聊 wúliáo 的话 dehuà

    - Tôi không muốn nghe bạn nói những lời vô ích nữa.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng tīng le 今天 jīntiān de 事情 shìqing 已经 yǐjīng gòu le

    - Tôi không muốn nghe nữa, những chuyện hôm nay đã đủ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我不想听

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng tīng 废话 fèihuà

    - Tôi không muốn nghe những lời vô ích.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 听够 tīnggòu le 不想 bùxiǎng zài tīng

    - Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.

  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi nóng lòng để được nghe tin này.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • volume volume

    - huà shuō hěn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.

  • - 闭嘴 bìzuǐ ba 不想 bùxiǎng zài tīng de 声音 shēngyīn

    - Im miệng đi, tôi không muốn nghe tiếng của bạn nữa.

  • - 不想 bùxiǎng tīng 再说 zàishuō 这些 zhèxiē 无聊 wúliáo 的话 dehuà

    - Tôi không muốn nghe bạn nói những lời vô ích nữa.

  • - 不想 bùxiǎng tīng le 今天 jīntiān de 事情 shìqing 已经 yǐjīng gòu le

    - Tôi không muốn nghe nữa, những chuyện hôm nay đã đủ rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao