你别管我 nǐ bié guǎn wǒ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你别管我 Ý nghĩa là: Đừng can thiệp vào tôi.. Ví dụ : - 你别管我我知道自己在做什么。 Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.. - 你别管我我不想跟你讨论这个问题。 Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.

Ý Nghĩa của "你别管我" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你别管我 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng can thiệp vào tôi.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别管 biéguǎn 知道 zhīdào 自己 zìjǐ zài zuò 什么 shénme

    - Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.

  • volume volume

    - 别管 biéguǎn 不想 bùxiǎng gēn 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你别管我

  • volume volume

    - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 吓唬 xiàhǔ

    - Bạn đừng dọa nạt tôi.

  • volume volume

    - yǒu 问题 wèntí 尽管 jǐnguǎn zhǎo bié 客气 kèqi

    - Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng guǎn 这事 zhèshì 我认 wǒrèn le

    - Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.

  • - xiān zǒu bié děng

    - Bạn đi trước đi, đừng đợi tôi.

  • - 别管 biéguǎn 知道 zhīdào 自己 zìjǐ zài zuò 什么 shénme

    - Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.

  • - 别管 biéguǎn 不想 bùxiǎng gēn 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao