Đọc nhanh: 你别管我 Ý nghĩa là: Đừng can thiệp vào tôi.. Ví dụ : - 你别管我,我知道自己在做什么。 Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.. - 你别管我,我不想跟你讨论这个问题。 Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.
你别管我 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng can thiệp vào tôi.
- 你 别管 我 , 我 知道 自己 在 做 什么
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.
- 你 别管 我 , 我 不想 跟 你 讨论 这个 问题
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你别管我
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 你别 吓唬 我
- Bạn đừng dọa nạt tôi.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 你 不用 管 , 这事 我认 了
- Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.
- 你 先 走 , 别 等 我
- Bạn đi trước đi, đừng đợi tôi.
- 你 别管 我 , 我 知道 自己 在 做 什么
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.
- 你 别管 我 , 我 不想 跟 你 讨论 这个 问题
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi không muốn tranh luận với bạn về vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
别›
我›
管›