不能够 bù nénggòu
volume volume

Từ hán việt: 【bất năng hú】

Đọc nhanh: 不能够 (bất năng hú). Ý nghĩa là: không thể. Ví dụ : - 他一时不能够控制自己说了几句话冲犯了叔父。 trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

Ý Nghĩa của "不能够" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不能够 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能够

  • volume volume

    - 不够 bùgòu zài 找补 zhǎobu 点儿 diǎner

    - không đủ thì bù thêm một ít.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 湿地 shīdì 不够 bùgòu 坚实 jiānshí 不能 bùnéng zài 上面 shàngmiàn zǒu

    - Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.

  • volume volume

    - 运用 yùnyòng 时间 shíjiān de 效率 xiàolǜ 可能 kěnéng 不够 bùgòu

    - Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 不好 bùhǎo 只能 zhǐnéng guài 我们 wǒmen de 自己 zìjǐ 势力 shìli 不够 bùgòu

    - Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 不是 búshì 一朝一夕 yīzhāoyīxī 能够 nénggòu 解决 jiějué de

    - Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao