Đọc nhanh: 不致 (bất trí). Ý nghĩa là: không đến mức; không đến nỗi; đâu đến nỗi; đâu đến nổi. Ví dụ : - 事前做好准备,就不致临时手忙脚乱了。 chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
不致 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đến mức; không đến nỗi; đâu đến nỗi; đâu đến nổi
不会引起某种后果
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不致
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 坐姿 不 正确 会 导致 背部 偻
- Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 唛 头 不 清楚 会 导致 混淆
- Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
致›