Đọc nhanh: 不胜其苦 (bất thắng kì khổ). Ý nghĩa là: không thể chịu đựng được nỗi đau (thành ngữ).
不胜其苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chịu đựng được nỗi đau (thành ngữ)
unable to bear the pain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜其苦
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
胜›
苦›