Đọc nhanh: 口音不正 (khẩu âm bất chính). Ý nghĩa là: lơ lớ.
口音不正 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ lớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口音不正
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 这个 口音 我 听不懂
- Tôi không hiểu giọng nói này.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
口›
正›
音›