民粹派 míncuì pài
volume volume

Từ hán việt: 【dân tuý phái】

Đọc nhanh: 民粹派 (dân tuý phái). Ý nghĩa là: phái Dân tuý.

Ý Nghĩa của "民粹派" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

民粹派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phái Dân tuý

俄国革命运动中的小资产阶级派别,产生于十九世纪六十至七十年代民粹派认为农民是革命的主要力量, 资本主义在俄国不能发展, 知识分子可以领导农民进行社会主义革命,用暗杀的手段也 可以达到革命的目的后来蜕化为富农利益的代表者,向沙皇制度妥协,成为马克思主义的敌人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民粹派

  • volume volume

    - 一派胡言 yípàihúyán

    - nói xằng nói xiên

  • volume volume

    - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 失望 shīwàng de 选民 xuǎnmín 需要 xūyào 一个 yígè 党派 dǎngpài 取代 qǔdài zhè 两个 liǎnggè dǎng

    - Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.

  • volume volume

    - 选民 xuǎnmín 转而 zhuǎnér 支持 zhīchí 左派 zuǒpài

    - Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì , Suì
    • Âm hán việt: Toái , Tuý
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYOJ (火木卜人十)
    • Bảng mã:U+7CB9
    • Tần suất sử dụng:Cao