Đọc nhanh: 不纯正 (bất thuần chính). Ý nghĩa là: lơ lớ.
不纯正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ lớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不纯正
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
正›
纯›