Đọc nhanh: 不像话 (bất tượng thoại). Ý nghĩa là: kỳ cục; vô lý; không hợp lý; kỳ quái, tệ quá; hư không tưởng nổi; không thể tưởng tượng nổi. Ví dụ : - 整天撒泼耍赖,实在不像话 cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục. - 屋子乱得不像话 phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi
不像话 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ cục; vô lý; không hợp lý; kỳ quái
(言语行动)不合乎道理或情理
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
✪ 2. tệ quá; hư không tưởng nổi; không thể tưởng tượng nổi
坏得没法形容
- 屋子 乱 得 不像话
- phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi
So sánh, Phân biệt 不像话 với từ khác
✪ 1. 不像话 vs 不像样
Giống:
- Hai từ này đều có ý nghĩa giống nhau, đều dùng để phê bình, chỉ trích.
Khác:
- "不像样" còn dùng trong tình huống miêu tả người hoặc sự vật không tốt, Hành động của "不像话" thường dùng để chỉ người chịu trách nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不像话
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 屋子 乱 得 不像话
- phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 每天 都 来 吵闹 , 真 不像话
- Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
- 她 拿捏 着 说话 , 好像 不在乎
- Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.
- 你 就 这样 态度 跟 妈妈 说话 时 太不像话 了 !
- bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
像›
话›