不像话 bù xiànghuà
volume volume

Từ hán việt: 【bất tượng thoại】

Đọc nhanh: 不像话 (bất tượng thoại). Ý nghĩa là: kỳ cục; vô lý; không hợp lý; kỳ quái, tệ quá; hư không tưởng nổi; không thể tưởng tượng nổi. Ví dụ : - 整天撒泼耍赖实在不像话 cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục. - 屋子乱得不像话 phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi

Ý Nghĩa của "不像话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

不像话 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ cục; vô lý; không hợp lý; kỳ quái

(言语行动)不合乎道理或情理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài 实在 shízài 不像话 bùxiànghuà

    - cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục

✪ 2. tệ quá; hư không tưởng nổi; không thể tưởng tượng nổi

坏得没法形容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋子 wūzi luàn 不像话 bùxiànghuà

    - phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi

So sánh, Phân biệt 不像话 với từ khác

✪ 1. 不像话 vs 不像样

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều có ý nghĩa giống nhau, đều dùng để phê bình, chỉ trích.
Khác:
- "不像样" còn dùng trong tình huống miêu tả người hoặc sự vật không tốt, Hành động của "不像话" thường dùng để chỉ người chịu trách nhiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不像话

  • volume volume

    - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • volume volume

    - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

  • volume volume

    - 屋子 wūzi luàn 不像话 bùxiànghuà

    - phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài 实在 shízài 不像话 bùxiànghuà

    - cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu lái 吵闹 chǎonào zhēn 不像话 bùxiànghuà

    - Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!

  • volume volume

    - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

  • volume volume

    - jiù 这样 zhèyàng 态度 tàidù gēn 妈妈 māma 说话 shuōhuà shí 太不像话 tàibùxiànghuà le

    - bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ xiàng yǒu 什么 shénme 东西 dōngxī 哽噎 gěngyē zhù 说不出 shuōbuchū huà lái

    - dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao