Đọc nhanh: 不祥的 (bất tường đích). Ý nghĩa là: gở. Ví dụ : - 不祥的预感 dự cảm không tốt. - 不祥的预兆。 điềm báo không tốt. - 不祥的征兆 điềm không may
不祥的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gở
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不祥的
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
的›
祥›