Đọc nhanh: 不知所之 (bất tri sở chi). Ý nghĩa là: Nơi ở không biết.
不知所之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi ở không biết
whereabouts unknown
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知所之
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
所›
知›