不瞒大家 bù mán dàjiā
volume volume

Từ hán việt: 【bất man đại gia】

Đọc nhanh: 不瞒大家 (bất man đại gia). Ý nghĩa là: Không giấu gì mọi người. Ví dụ : - 我也不瞒大家我离过一次婚有个十岁大的儿子 Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

Ý Nghĩa của "不瞒大家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不瞒大家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không giấu gì mọi người

Ví dụ:
  • volume volume

    - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不瞒大家

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - 不要 búyào 大家 dàjiā dōu zài tīng

    - Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 觉得 juéde 大家 dàjiā 对不起 duìbùqǐ

    - Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.

  • volume volume

    - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 这事 zhèshì mán 不了 bùliǎo rén 早晚 zǎowǎn 大家 dàjiā dōu huì 知道 zhīdào de

    - việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Mán , Mén , Mèn
    • Âm hán việt: Man , Môn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTMB (月山廿一月)
    • Bảng mã:U+7792
    • Tần suất sử dụng:Cao