Đọc nhanh: 不相伯仲 (bất tướng bá trọng). Ý nghĩa là: Không phân cao thấp. Ví dụ : - 它们及污水对海洋的伤害程度是“不相伯仲”。 Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
不相伯仲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phân cao thấp
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相伯仲
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仲›
伯›
相›