Đọc nhanh: 再好不过了 (tái hảo bất quá liễu). Ý nghĩa là: không thể tốt hơn được nữa. Ví dụ : - 天气是再好不过了。 Thời tiết đẹp quá
再好不过了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tốt hơn được nữa
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再好不过了
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
- 你 不要 再 难过 了
- Bạn đừng buồn nữa.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 这 顿饭 再 美味 不过 了
- Bữa ăn này không thể ngon hơn được nữa.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 好 了 , 不要 再 说话 了
- Thôi được rồi, đừng nói chuyện nữa.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
再›
好›
过›