Đọc nhanh: 职场学习 (chức trường học tập). Ý nghĩa là: Việc làm và học tập.
职场学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc làm và học tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职场学习
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 老张 为 学习 离职 两个 月
- Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
场›
学›
职›