Đọc nhanh: 冷板凳 (lãnh bản đắng). Ý nghĩa là: ghẻ lạnh; lãnh đạm; tiếp đón lạnh nhạt; bị bỏ rơi (ví với chức vị tẻ nhạt).
冷板凳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghẻ lạnh; lãnh đạm; tiếp đón lạnh nhạt; bị bỏ rơi (ví với chức vị tẻ nhạt)
比喻因不受重视而担任清闲的职务也比喻长期候差或久等接见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷板凳
- 板凳
- ghế dài
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 老板 说话 的 语气 很 冷
- Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
凳›
板›