Đọc nhanh: 不力 (bất lực). Ý nghĩa là: không cật lực; không hết sức mình; chưa tận lực; không đắc lực; không hiệu quả; không tận sức, bất lực. Ví dụ : - 办事不力 làm việc không cật lực. - 打击不力 đánh không hết mình
不力 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không cật lực; không hết sức mình; chưa tận lực; không đắc lực; không hiệu quả; không tận sức
不尽力;不得力
- 办事 不力
- làm việc không cật lực
- 打击 不力
- đánh không hết mình
✪ 2. bất lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不力
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›