Đọc nhanh: 不价 (bất giá). Ý nghĩa là: không; không phải, không làm như vậy. Ví dụ : - 不价,那不是你的书。 không, đó không phải sách của tôi.
不价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không; không phải
表示否定
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
✪ 2. không làm như vậy
表示不这样做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 价格 已经 降 了 不少
- Giá cả đã giảm khá nhiều.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
价›