Đọc nhanh: 外部不经济 (ngoại bộ bất kinh tế). Ý nghĩa là: External diseconomy Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài.
外部不经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. External diseconomy Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外部不经济
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
- 他家 的 经济 情况 不好
- Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
外›
济›
经›
部›