Đọc nhanh: 不正之风 (bất chính chi phong). Ý nghĩa là: xu hướng không lành mạnh. Ví dụ : - 走后门是一种不正之风。 Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
不正之风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu hướng không lành mạnh
不正之风:成语
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不正之风
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 我们 正在 聚餐 时来 了 一位 不速之客
- Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
正›
风›