Đọc nhanh: 上梁不正下梁歪 (thượng lương bất chính hạ lương oa). Ý nghĩa là: thượng bất chính, hạ tắc loạn.
上梁不正下梁歪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng bất chính, hạ tắc loạn
比喻在上位的人或长辈行为不正,在下位的人或晚辈受其影响,也跟着行为不正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上梁不正下梁歪
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 不上不下
- lưng chừng; không lên mà cũng chẳng xuống
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
不›
梁›
正›
歪›